Tại Việt Nam, Ford Ranger đã quá nổi tiếng khi luôn là phiên bản dẫn đầu doanh số trong phân khúc bán tải. Phiên bản này tỏ ra vượt trội hơn so với các đối thủ như BT50, Colorado, Toyota Hilux,… Và vị trí số 1 của Ranger tiếp tục được xây chắc hơn khi mới đây, Ford ranger 2018 đã được giới thiệu.
Trong 7 phiên bản Ranger này thì chiếc Ford Ranger XLS AT 2024 có khá nhiều ưu điểm, phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng của người tiêu dùng Việt. Vậy, hãy cùng auditanbinh.com.vn đánh giá chi tiết phiên bản này để xem nó có gì để chinh phục khách hàng bạn nhé.
Ranger 2018 cơ bản vẫn phát triển trên nền móng của những phiên bản trước. Do đó, chiếc bán tải này vẫn có được phom dáng cơ bắp, hầm hố, đậm chất nam tính. Tuy mức giá xe có tăng nhẹ lên đôi chút nhưng điều đó chưa hẳn khiến người tiêu dùng “chùn chân”.
Giá xe Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2024
Bảng giá xe Ford Ranger 2024 mới nhất (đơn vị: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh khác | ||
Ranger XL 2.0L 4X4 MT | 669 | 719 | 712 | 712 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | 665 | 716 | 708 | 708 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707 | 760 | 753 | 753 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776 | 833 | 826 | 826 |
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | 830 | 893 | 883 | 883 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864 | 928 | 919 | 919 |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 979 | 1.051 | 1.041 | 1.041 |
Ranger Raptor 2.0L 4WD AT | 1.299 | 1.394 | 1.380 | 1.380 |
Ghi chú: Giá xe Ford Ranger 2024 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Ford Ranger tốt nhất
Vui lòng liên hệ để nhận giá xe Ford Ranger tốt nhất, Hotline : 0909.516.156 (Ms Vy)
Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2024
Nhiều khách hàng đánh giá Ford Ranger XLS AT là “ngựa thồ” sang chảnh. Bởi phiên bản này có những thiết kế to bản, cơ bắp, mạnh mẽ nhưng cũng không thiếu nét sang trọng, hiện đại.
Cũng giống như các người anh em của mình, Ford Ranger XLS AT có chiều dài cơ sở 3220mm. Các chiều dài, rộng, cao là 5362, 1860, 1815mm, khoảng sáng gầm đạt 200mm. Kích thước này sẽ giúp Ranger có thể len lỏi ở các đường phố chật hẹp nhưng cũng đủ để “vượt khó” ở các cung đường xấu.
Phần đầu xe Ford Ranger XLS AT là thiết kế to bản, bệ vệ của lưới tản nhiệt. Thật ra, lưới tản nhiệt được đặt khá sâu bên trong khung thép hình thang chắc chắn. Trên khung thép này vừa có logo Ford, vừa có tên dòng xe như khoe sự tự hào của mình.
Liền mạch với lưới tản nhiệt là cụm đèn trước vuông vức, sắc sảo, tăng tính cân đối cho đầu xe. Đáng tiếc, cụm đèn này cũng chỉ được trang bị bóng halogen. Kết hợp với lưới tản nhiệt và cụm đèn trước là cản trước và 2 đèn sương mù. Thiết kế này không quá nổi bật nhưng cũng tạo ra được điểm nhấn nhằm tăng sức hút với khách hàng.
Lùi về phần thân xe, khách hàng bắt gặp các đường gân dập nổi chạy từ gương chiếu hậu đến điểm đầu thùng xe. Các đường gân này sẽ giúp Ranger XLS AT thêm phần bắt mắt kể cả khi dừng đỗ. Tuy nhiên, chiếc bán tải này cũng có 1 “lỗi” nhỏ chính là gương chiếu hậu không được tích hợp đèn báo rẽ và chỉ có chức năng điều chỉnh điện.
Nhưng bù lại, phiên bản này được trang bị bệ dẫm chân lên xuống xe, tăng thêm tính tiện lợi cho người dùng. Ford Ranger XLS AT sử dụng bộ mâm hợp kim nhôm 16inch.
Cụm đèn hậu được thiết kế to bản theo kiểu trục đứng nằm gọn bên phần hông là điểm nhấn của đuôi xe. Cụm đèn này không chỉ đảm bảo tốt việc cảnh báo cho các phương tiện mà còn “trang điểm” khá tốt cho đuôi xe.
Không chỉ vậy, với thiết kế này, cụm đèn hậu sẽ không bị khuất khi phải mở nắp thùng xe. Ngoài ra, xe còn trang bị bệ bước bọc nhựa đen chống trơn và sơn cùng màu thân xe.
Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2024
Cũng giống như kích cỡ ngoại thất, diện tích khoang nội thất của Ford Ranger 2024 bản XLS 2.2L AT cũng không khác biệt so với các bản Ranger khác. Phiên bản này vẫn đủ khoảng trống để chứa 5 vị trí ghế.
Và cả 5 ghế đều được bọc nỉ nên không quá sang trọng, đẳng cấp. Tuy nhiên, ghế lái cũng được tích hợp khả năng chỉnh tay 6 hướng, giúp người lái điều chỉnh được vị trí phù hợp nhất với mình.
Ford Ranger XLS 2.2L AT 2024 sử dụng tay lái kiểu 4 chấu, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh tiện lợi. Tay lái này được trợ lực lái thủy lực giúp người lái tự tin hơn khi chuyển hướng, ôm cua.
Ngay sau tay lái là cụm đồng hồ hỗ trợ lái. Cụm đồng hồ này được thiết kế khá đơn giản với 2 vòng đồng hồ 2 bên, 1 màn hình đa thông tin chính giữa. Tuy không quá sắc sảo, bắt mắt nhưng cụm đồng hồ này vẫn đảm bảo cung cấp đủ các thông tin về vận tốc, mức tiêu hao nhiên liệu, quãng đường đã đi,… cho người lái.Ở cụm thiết bị tiện nghi, Ford Ranger XLS AT được trang bị hệ thống điều hòa chỉnh tay. Hệ thống âm thanh của phiên bản này gồm đầu CD, tích hợp AM/FM, cổng kết nối USB, AUX, bluetooth và 6 loa. Kết hợp với hệ thống âm thanh này là màn hình LED chữ xanh. Đặc biệt, chiếc bán tải này còn có hệ thống điều khiển bằng giọng nói SYNC thế hệ 1.
Vận hành Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2024
Ford Ranger XLS AT 4×2 sử dụng động cơ diesel 2.2L i4 TDCi, trục cam kép, turbo tăng áp. Động cơ này đạt công suất tối đa 150 mã lực tại 3700 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 375Nm tại 1500-2500 vòng/phút.
Xe được trang bị hộp số sàn 6 cấp cùng hệ truyền động 1 cầu mạnh mẽ.
An toàn Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT
Hệ thống đảm bảo an toàn của Ranger XLS 2.2L AT gồm có phanh trước dạng đĩa tản nhiệt, phanh sau tang trống. Hỗ trợ cho 2 phanh này là công nghệ: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD. Ngoài ra, phiên bản này còn có 2 túi khí tiêu chuẩn ở ghé lái và ghế khách trước.
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT sử dụng 2 hệ thống treo. Treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, ống giảm chấn. Treo sau loại nhíp với ống giảm chấn. Hệ thống treo này sẽ giúp sẽ di chuyển êm ái, ổn định hơn.
Kết luận
Với những gì đang sở hữu, Ford Ranger XLS AT 4×2 đang “lơ lửng” giữa mức tiêu chuẩn và cao cấp. Thế nên, nhóm khách hàng muốn sở hữu 1 chiếc bán tải không quá bóng bẩy, đa chức năng và có giá mềm thì sẽ không thể bỏ qua bản Ranger XLS AT được. Như vậy, cuộc chiến tranh giành vị trí số 1 phân khúc bán tải không chỉ là cuộc đấu của những thương hiệu lớn mà còn là cuộc chiến nội bộ của riêng nhà Ranger.
Vui lòng liên hệ để nhận giá xe Ford Ranger tốt nhất, Hotline : 0909.516.156 (Ms Vy)
+ Tham khảo thêm : Đánh giá xe bán tải Toyota Hilux 2024
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS AT 4×2 – Bán tải Ranger 1 cầu số tự động mới nhất 2024
Thông số kỹ thuật | Ford Ranger XLS 4X2 AT | |||||
Kích thước & Trọng lượng | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5274 x 1850 x 1815 | |||||
Góc thoát sau (độ) | 20.3-20.9 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 23.7-25.5 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1613 x 1850 x 511 | |||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1918 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | |||||
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 957 | |||||
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | |||||
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | |||||
Động cơ | ||||||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 148 / 3700 | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375 / 1500-2500 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||||
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94 | |||||
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | |||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống phanh | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Cỡ lốp | 255/70R16 | |||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc | |||||
Hộp số | ||||||
Gài cầu không dừng | Không | |||||
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động / 4×2 | |||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | |||||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | |||||
Trang thiết bị bên trong xe | ||||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu mạ crôme | Màu đen | |||||
Gương điều khiển điện | Có | |||||
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | |||||
Đèn pha & gạt mưa tự động | Không | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Hệ thống lái | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 | |||||
Ga tự động | Không | |||||
Trợ lực lái | Có | |||||
An toàn | ||||||
Khoá cửa điện | Có | |||||
Túi khí | Túi khí dành cho người lái | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Hệ thống giải trí | ||||||
Hệ thống loa | 4 | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3 | |||||
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Không | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||||
Hệ thống điều hòa | ||||||
Điều hoà nhiệt độ | Có | |||||
Số chỗ ngồi | ||||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |