Mẫu xe giá rẻ cỡ nhỏ Toyota Wigo 2024 với 2 phiên bản là Wigo 1.2MT và 1.2AT, là một đối thủ đáng gờm trong phân khúc xe cỡ nhỏ giá rẻ tại Việt Nam. (Morning, I10, Brio …)

Hãy cùng Audi Tân Bình đánh giá xe Toyota Wigo 2024, xem giá lăn bánh Wigo 2024, và các thông tin khác về xe Wigo. Tất cả có trong bài viết này.

Giá xe Toyota Wigo 2020
Giá xe Toyota Wigo 2024

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2024

Phiên bản Thông số kỹ thuật
Wigo 1.2 MT
  • Xe 5 chỗ, động cơ xăng 1.2L, số sàn 5 cấp
  • Dài x Rộng x Cao : 3660x 1600 x 1520 mm
  • Công suất 87hp/6000rpm
  • 2 túi khí, ABS, Cảm biến lùi, dây đai 3 điểm
  • Ghế nỉ, điều hoà chỉnh cơ, CD+USB+Aux+Bluetooth
  • Kích thước lốp : 175/65R14 Mâm đúc
  • Màu: Đen, Xám, Cam, Đỏ, Bạc, Trắng
Wigo 1.2 AT
  • Xe 5 chỗ, động cơ xăng 1.2L, số tự động 4 cấp
  • Dài x Rộng x Cao : 3660x 1600 x 1520 mm
  • Công suất 87hp/6000rpm
  • 2 túi khí, ABS, Cảm biến lùi, dây đai 3 điểmđiểm
  • Ghế nỉ, điều hoà chỉnh cơ, CD+USB+Aux+Bluetooth
  • Kích thước lốp : 175/65R14 Mâm đúc
  • Màu: Đen, Xám, Cam, Đỏ, Bạc, Trắng

Giá xe Toyota Wigo 2024 lăn bánh khuyến mãi

Bảng giá xe Toyota Wigo 2024 mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ)
Phiên bản xe Wigo 1.2G AT Wigo 1.2E MT
Giá niêm yết 384 352
Khuyến mại Liên hệ O933.7O9.333

Ghi chúGiá xe Wigo 2024 lăn bánh tạm tính chưa trừ đi khuyến mại (nếu như có)

Hotline tư vấn và báo giá : O933.7O9.333 

Toyota Wigo là mẫu xe phân khúc A, với dung tích nhỏ và trang bị cơ bản, hứa hẹn sẽ giúp Toyota cạnh tranh hiệu quả với các đối thủ như xe Kia Morning 2024, xe Honda Brio 2024, xe Vinfast Fadil 2024 đang được phân phối tại thị trường Việt Nam.

Tuy nhiên với những thành công mà mẫu xe này đã đạt được tại các quốc gia Châu á như Philiphine, hay Indonesia…cùng với thương hiệu Toyota đã được định hình trên thị trường, mẫu xe Wigo 2024 dự kiến sẽ lật đổ thế “kiềng 3 chân” mà 3 mẫu xe cỡ nhỏ trên đang hình thành tại Việt Nam trong năm 2024 này.

Màu xe Toyota Wigo 2024

Màu xám, đỏ, đen, da camr, trắng, bạc. Vui lòng liên hệ Hotline của chúng tôi để xem xe thực tế tại showroom.

màu xe toyota wigo 2019

Ngoại thất xe Toyota Wigo 2024

Xe Toyota Wigo 2024 sở hữu vóc dáng rất nhỏ nhắn, giúp xe dễ di chuyển trong những con đường chật chội hoặc khi kẹt xe, rất dễ dàng di chuyển với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) chỉ 3660 x 1600 x 1520 mm.

dau-xe-toyota-wigo-2018-2019-1-2-at-muaxegiatot-vn

Cụm đèn trước cỡ lớn, song lưới tản nhiệt được thu hẹp tối đa, nhường chỗ cho một hốc gió hầm hố, hài hòa với cản trước thể thao, bóng bẩy.

Nắp capo cũng được bổ sung gờ nổi giúp cho dáng xe thanh thoát hơn. XeWigo được trang bị đèn pha halogen dạng bóng chiếu Projector cho ánh sáng hội tụ tốt hơn, kết hợp với cặp đèn sương mù phía dưới đảm bảo cho khách hàng có thể dễ dàng quan sát, có tầm  nhìn khi xe di chuyện trong những cung đường thiếu ánh sáng, hoặc ánh sáng bị hạn chế như sương mù,..

hong-xe-toyota-wigo-2018-2019-1-2-at-muaxegiatot-vn

Tuy là mẫu xe giá rẻ song Wigo sở hữu bộ lazang được thiết kế rất cá tính, đẹp mắt. Tay nắm cửa ngoài và gương chiếu hậu (chỉnh điện) đều được sơn cùng màu thân xe. Cụm đèn hậu thiết kế hình lục giác khá tinh quái. Song ấn tượng nhất vẫn là cản sau, được tạo hình rất đẹp, khỏe khoắn, gây ấn tượng mạnh cho khách hàng khi nhìn vào.

duoi-xe-toyota-wigo-2018-2019-1-2-at-muaxegiatot-vn

Ngoài ra, Wigo cũng có tính năng sưởi kính sau, cánh hướng gió cũng tích hợp đèn báo phanh trên cao.

Nội thất xe Toyota Wigo 2024

Nội thất xe Ô tô Toyota Wigo sử dụng nhiều thiết kế hình tròn ở các nút bấm, tay lái và hốc gió, cũng như được viền bạc để giúp xe bớt đơn điệu hơn.

noi-that-xe-toyota-wigo-2018-2019-1-2-at-muaxegiatot-vn

Bảng điều khiển trung tâm nổi lên, tạo điểm nhấn cho toàn bộ hàng ghế trước. Xe được bố trí khá nhiều hốc đựng đồ tiện lợi cho hành khách.

wigo-12-e-mt-noi-that

Toyota Wigo sở hữu tay lái 3 chấu urethane, cụm đồng hồ trực quan với màn hình hiển thị đa thông tin và đồng hồ kĩ thuật số. Mẫu xe này cũng có gương chiếu hậu chống chói 2 chế độ ngày/ đêm giúp lái xe an toàn hơn.

Xe Wigo được trang bị tiện nghi ở mức tiêu chuẩn như điều hòa chỉnh tay, hệ thống DVD 7 inch, Radio, MP3/ USB/ AUX.

Xe Toyota Wigo chỉ có một tùy chọn ghế ngồi bọc nỉ. Đáng chú ý là tay nắm cửa trong xe được mạ crom sang trọng không kém khoang cabin của các mẫu xe đàn anh. Cửa sổ cũng là loại chỉnh điện hiện đại nên hành khách sẽ thấy thoải mái.

Chế độ vận hành

Wigo trang bị động cơ 1KR-VE dung tích chỉ 1.2 lít, 3 xylanh thẳng hàng, 12 van, trục cam kép tích hợp công nghệ VTT-i tiết kiệm nhiên liệu, do đó sản sinh công suất khá hạn chế là 88 mã lực tại 6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại chỉ 110 Nm tại 4400 vòng/ phút.

lai-thu-wigo-2017-2018-muaxegiatot-vn-4-muaxegiatot-vnCảm giác lái sẽ không được “bốc” như các mẫu xe dung tích lớn, tuy nhiên vẫn lướt khá êm trên đường.

Xe Toyota Wigo 2024 mang đến cho người dùng 2 tùy chọn là Hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp, tương tự như các mẫu xe dung tích nhỏ của hãng hiện nay. Mẫu xe chạy đô thị nên Wigo sử dụng kiểu trợ lái điện tử cho cảm giác đánh lái nhẹ và chính xác.

gia-xe-toyota-wigo-2018-2019-muaxegiatot-vn

Với mẫu xe khá “nhẹ kí” như Wigo thì kiểu treo trước MacPherson với thanh xoắn, treo sau dạng dầm xoắn với thanh ổn định trước và sau đáp ứng rất tốt, khoang cabin êm ái.

Xe trang bị phanh trước dạng đĩa tản nhiệt treo sau dạng tang trống và bộ Lazang hợp kim 14 inch với cỡ lốp 175/65R14, đảm bảo chạy nội ô rất an tâm.

An toàn và An ninh

Với dung tích nhỏ, không quá hầm hố nên không ngạc nhiên khi Wigo chỉ trang bị “khiêm tốn”. Với Hệ thống chống bó cứng phanh, 2 túi khí cho hàng ghế trước và dây đai an toàn 3 điểm. Hệ thống an ninh của xe gồm có chống trộm mã hóa khóa động cơ và khóa từ xa, đảm bảo yên tâm khi rời xe.

Giá xe Toyota Wigo 2020

Kết luận

Là mẫu xe cỡ nhỏ, lợi thế của Toyota Wigo là di chuyển linh hoạt trong nội ô. Tiết kiệm nhiên liệu trong khi vẫn đảm bảo một thiết kế trẻ trung và cá tính. Toyota Wigo 2024 là một lựa chọn mới cho những người đang cân nhắc xe phân khúc A.

Hotline tư vấn và báo giá : 0933.709.333

Tham khảo: Bảng giá xe Ô tô Toyota 2024

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2024

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 1.2 AT Toyota Wigo 1.2 MT
Kích thước DxRxC 3.660 x 1.600 x 1.520 mm 3.660 x 1.600 x 1.520 mm
Chiều dài cơ sở 2455mm 2455mm
Khoảng sáng gầm 180mm 180mm
Động cơ 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 3NR-VE, Dual VVT-i, I4
Dung tích động cơ 1197cc 1197cc
Công suất cực đại 88Hp / 6000rpm 88Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 110Nm / 4400 rpm 110Nm / 4400 rpm
Hộp số Tự động 4 cấp Sàn 5 cấp
Mức tiêu hao nhiên liệu 4.9L/100km 4,5L/100km
Lốp xe 175/ 65 R14 175/ 65 R14
Bình xăng 33L 33L
Ngoại thất Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ
Nội thất Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB
An toàn Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai 5 ghế, 4 cảm biến lùi

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *