Mẫu xe Vios và Fortuner là hai xe bán chạy nhất của Toyota trong năm 2017. Và Toyota Fortuner chính là dòng xe SUV được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất ở nước ta hiện nay. Thế nhưng, với sự cạnh tranh của nhiều đối thủ như Ford Everest 2021, xe Pajero Sport 2021, xe Mazda CX8 2021,… Fortuner cần phải thay đổi để tiếp tục duy trì vị trí dẫn đầu của mình.
Giá xe Toyota Fortuner 2021: https://muaxegiatot.vn/toyota-fortuner-2021.html
Hotline tư vấn và báo giá: 0933.709.333 (Cao Minh)

Và mới đây, Toyota đã tăng cường thêm 1 phiên bản máy dầu cao cấp, nâng tổng số phiên bản Fortuner ở nước ta lên con số 4. Cụ thể, Fortuner có 3 phiên bản máy dầu, trong đó có 1 bản số sàn cùng với đó là 1 phiên bản máy xăng. Đặc biệt Toyota Fortuner máy dầu số tự động đang được rất nhiều khách hàng quan tâm hiện nay.
Song song với việc tăng cường phiên bản xe, Fortuner cũng đã nâng cấp nhiều thiết bị nhằm tăng tính hiện đại, tiện nghi cho người dùng.
Fortuner 2021 hiện đang có 5 màu ngoại thất: đen, bạc, xám, nâu và trắng.
Sau đây, Toyota Tân Cảng xin giới thiệu chi tiết thông số kỹ thuật Fortuner 2021 để Quý khách tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 | ||||
|
Fortuner 2.4 MT |
Fortuner 2.4 AT |
Fortuner 2.7 AT |
Fortuner 2.8 AT |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2745 |
|||
Dài x rộng x cao (mm) |
4795 x 1855 x 1835 |
|||
Khoảng sáng gầm (mm) |
219 |
|||
Cụm đèn trước |
Halogen |
LED |
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
|||
Điều khiển đèn tự động |
Không |
Có |
||
Cân bằng góc chiếu |
Chỉnh tay |
Tự động |
||
Đèn chờ dẫn đường |
Không |
Có |
||
Đèn sương mù |
Có |
|||
Gạt mưa |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
|||
Gương chiếu hậu ngoài |
Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện, gập điện |
|||
La zăng (inch) |
17 |
18 |
||
Cụm đèn sau |
LED |
|||
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
|||
Ăng ten |
Vây cá mập |
|||
Số chỗ ngồi |
7 |
|||
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da |
||
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
||
Điều chỉnh ghế khách trước |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh điện 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
|
Hàng ghế 2 |
Gập 60:40 |
|||
Hàng ghế 3 |
Gập 50:50 |
|||
Tay lái |
3 chấu, urethane |
3 chấu, bọc da, ốp gỗ |
||
Tích hợp các nút bấm điều chỉnh đa thông tin |
||||
Chỉnh tay 4 hướng |
||||
Lẫy chuyển số trên tay lái |
Có |
|||
Gương chiếu hậu trong |
2 chế độ ngày/đêm |
|||
Cụm đồng hồ |
Analog |
Otitron |
||
Đèn báo Eco, mức tiêu thụ nhiên liệu |
Có |
|||
Báo vị trí cần số |
Có |
|||
Màn hình đơn sắc |
Màn hình TFT |
|||
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh tay 2 giàn lạnh |
Tự động 2 giàn lạnh |
||
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
|||
Hệ thống âm thanh |
Đầu CD |
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7inch |
||
AUX, USB, bluetooth |
Có |
|||
Kết nối điện thoại thông minh |
Không |
Có |
||
Cổng HDMI |
Không |
Có |
||
Khởi động bằng nút bấm |
Không |
Có |
||
Khóa cửa từ xa |
Có |
|||
Khóa cửa điện |
Có |
|||
Cốp điều khiển điện |
Không |
Có |
||
Động cơ |
2GD-FTV |
2TR-FE |
1GD-FTV |
|
Số xy lanh |
4, thẳng hàng |
|||
Phun nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
Phun xăng điện tử |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
|
Loại nhiên liệu |
Dầu diesel |
Xăng |
Dầu diesel |
|
Công suất tối đa (HP/rpm) |
148/3400 |
164/5200 |
174/3400 |
|
Mô men xoắn (Nm/rpm) |
400/1600-2000 |
245/2000 |
450/2000 |
|
Hộp số |
Số sàn 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
||
Phanh trước/sau |
Đĩa/đĩa |
|||
Tiêu hao nhiên liệu/100km đường hỗn hợp |
7.2L |
7.49L |
10.7L |
8.7L |
Treo trước |
Độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng |
|||
Treo sau |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Với những gì đang có, Xe Toyota Fortuner đang trở lại mạnh mẽ sau 1 thời gian gián đoạn vì Nghị định 116. Toyota tiếp tục chính sách nhập khẩu nguyên chiếc Fortuner thay vì sản xuất trong nước. Tuy nhiên, điều đó cũng không khiến giá xe bị đội lên cao. Đó chính là tiền đề để Fortuner thể hiện mình là mẫu SUV phù hợp với nhu cầu và khả năng của khách hàng Việt nhất.
Xem thêm: Bảng giá xe Toyota 2021 mới nhất