Xe Toyota Corolla Altis đang dần lấy lại vị thế của mình với 5 phiên bản ở thời điểm hiện tại. 5 phiên bản này với mức giá tương đối mềm cùng với việc được thay đổi về thiết kế cũng như nâng cấp về thiết bị tiện nghi. Altis đang trở nên cuốn hút, hấp dẫn hơn với khách hàng Việt.
Xem chi tiết giá xe Toyota Altis 2021 mới nhất (Hotline tư vấn và báo giá: 09033.709.333)

Với 5 phiên bản của mình, Altis có thể đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng khi chọn mua 1 chiếc sedan C. Khách hàng có thể mua xe để chạy dịch vụ, mua xe để phục vụ cho mục đích cá nhân, gia đình, mua xe cho công ty, cơ quan nhà nước,…
Corolla Altis đang cạnh tranh quyết liệt với xe Mazda 3, mẫu xe Kia Cerato và cả Civic, Focus… Tuy vẫn chưa thể “đòi” lại vị trí số 1 phân khúc từ Mazda 3 nhưng doanh số mà Altis đang có được đã cho thấy sự khởi sắc rõ nét của dòng xe này.
Dưới đây là thông số kỹ thuật, giá bán của 5 phiên bản Altis để Quý khách tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2021 | |||||
Thông số kỹ thuật |
Altis 1.8E MT |
Altis 1.8E CVT |
Altis 1.8G CVT |
Altis 2.0V Luxury |
Altis 2.0V Sport |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2700 |
||||
Dài x rộng x cao (mm) |
4620 x 1775 x 1460 |
||||
Khoảng sáng gầm (mm) |
130 |
||||
Đèn chiếu gần/xa |
Halogen phản xạ đa chiều |
LED dạng bóng chiếu |
|||
Dải LED chạy ban ngày |
Không |
Có |
|||
Điều khiển đèn tự động |
Không |
Có |
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
Không |
Có |
|||
Đèn sương mù |
Không |
Có |
|||
Gương chiếu hậu |
Đèn báo rẽ, chỉnh điện |
Đèn báo rẽ, chỉnh điện, gập điện |
|||
Mâm xe (inch) |
15 |
16 |
|||
Cụm đèn sau |
LED |
||||
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
||||
Gạt mưa |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Tự động |
|||
Ghế xe |
Nỉ |
Da |
|||
Ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 10 hướng |
|||
Ghế khách trước |
Chỉnh tay 4 hướng |
||||
Hàng ghế 2 |
Gập 60:40 |
||||
Tựa tay hàng ghế sau |
Có + khay đựng ly |
||||
Tay lái |
3 chấu, bọc da |
||||
Nút bấm điều chỉnh âm thanh |
Có |
||||
Lẫy chuyển số |
Không |
Có |
|||
Điều chỉnh tay lái |
Chỉnh tay 4 hướng |
||||
Trợ lực lái |
Điện |
||||
Cụm đồng hồ |
Optitron |
||||
Đèn báo Eco |
Không |
Có |
|||
Báo vị trí cần số |
Không |
Có |
|||
Màn hình đa thông tin |
Có |
||||
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh tay |
Tự động |
|||
Hệ thống âm thanh |
Đầu CD |
Đầu DVD |
|||
Cổng kết nối |
USB, AUX, bluetooth |
||||
Kết nối wifi |
Không |
Có |
|||
Kết nối điện thoại điện thoại thông minh |
Không |
Có |
|||
Cổng HDMI |
Không |
Có |
|||
Số loa |
4 |
6 |
|||
Điều khiển bằng nút bấm |
Không |
Có |
|||
Cửa sổ chỉnh điện |
Tự động lên xuống |
||||
Khóa cửa từ xa |
Có |
||||
Động cơ |
2ZR-FE |
3ZR-FE |
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
1798 |
1987 |
|||
Số xy lanh |
4 |
||||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
||||
Công suất tối đa |
138 mã lực tại 6400 vòng/phút |
143 mã lực tại 6200 vòng/phút |
|||
Mô men xoắn |
173Nm tại 4000 vòng/phút |
187Nm tại 3600 vòng/phút |
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro4 |
||||
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
||||
Hộp số |
Số sàn 6 cấp |
Số tự động vô cấp |
|||
Phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/đĩa |
|||
ABS, EBD, BA |
Có |
||||
Ổn định thân xe VSC |
Có |
||||
Kiểm soát lực kéo TRC |
Có |
||||
Camera lùi |
Không |
Có |
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Không |
Có |
|||
Túi khí |
7 |
||||
Treo trước |
MacPherson với thanh cân bằng |
||||
Treo sau |
Bán phụ thuộc dạng thanh cân bằng |
||||
Mức tiêu hao nhiên liệu (100km đường hỗn hợp) |
6.5L |
7.3L |
6.8L |
||
Giá xe |
678 triệu |
707 triệu |
753 triệu |
864 triệu |
905 triệu |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Altis 2021 có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm bảng giá xe Toyota 2021 tại Toyota Tân Cảng