Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2021 chi tiết từ động cơ, vận hành, nội ngoại thất và an toàn. Giá xe Toyota Wigo 2021 được cập nhật mới nhất. Có hỗ trợ trả góp 2021 Toyota Tân Cảng.
Tháng 7/2018 tiếp tục là tháng cực thành công với xe Hyundai i10. Mẫu xe hạng A này tiếp tục cho sức mạnh khủng khiếp khi vượt qua Vios để trở thành mẫu xe bán chạy nhất tháng với 1820 chiếc. Điều đó càng khiến cho Toyota nhanh chóng đưa ra phương án “đánh chiếm” phân khúc này. Và Toyota Wigo 2021 sẽ là vũ khí để Toyota hiện thực hóa “mộng bá vương” của mình.
Xem chi tiết : Giá xe Toyota Wigo 2021
Hotline tư vấn và báo giá : 0933.709.333 (Cao Minh)
Wigo không nhiều phiên bản như i10 nhưng được cho là có nhiều ưu điểm hơn đối thủ. Dòng xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản chính là Wigo MT và AT.
Với uy tín sẵn có của Toyota cùng với kiểu thiết trẻ trung, trang bị hiện đại, tiện nghi, Wigo hứa hẹn sẽ tiếp nối những thành công mà Vios đã từng làm được.
Để Quý khách có thêm thông tin tham khảo về mẫu xe hạng A này, Toyota Tân Cảng xin giới thiệu thông số kỹ thuật Toyota Wigo phiên bản 2021 sắp được nhập khẩu về nước ta.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo | Wigo 1.2 MT | Wigo 1.2 AT |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 | 2455 |
Kích thước tổng thể (mm) | 3660x1660x1520 | 3660x1660x1520 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Gạt mưa | Gián đoạn | Gián đoạn |
Cụm đèn trước | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù trước | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | ||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện | Có | Có |
Mâm xe (inch) | 14 | 14 |
Cánh hướng gió | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Hàng ghế trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế sau | 60:40 | 60:40 |
Tay lái 3 chấu tích hợp hệ thống điều chỉnh âm thanh | Có | Có |
Trợ lực lái | Điện | Điện |
Cụm đồng hồ | Analogue | Analogue |
Báo vị trí cần số | Có | Có |
Báo lượng nhiên liệu tiêu thụ | Có | Có |
Đầu đĩa | CD | DVD |
Số loa | 4 | 4 |
Cổng USB, AUX, bluetooth | Có | Có |
Kết nối wifi | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có |
Cốp điều khiển điện | Có | Có |
Động cơ | Xăng 1.2L | Xăng 1.2L |
Số xy lanh | ||
Dung tích xy lanh | 1197 | 1197 |
Công suất tối đa (HP/rpm) | 86/6000 | 86/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 108/4200 | 108/4200 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp |
Tiêu hao nhiên liệu (100km đường hỗn hợp) | 5.2 | 5.1 |
Phanh (trước/sau) | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 |
Hệ thống treo (trước/sau) | MacPherson với lò xo cuôn/trục xoắn lò xo cuộn | MacPherson với lò xo cuôn/trục xoắn lò xo cuộn |
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2021 có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Với những trang bị như thế này, nếu Wigo có 1 mức giá phù hợp thì khả năng cạnh tranh với Grand i10 và xe Kia Morning là rất “sáng cửa”. Và theo dự kiến, Toyota sẽ chính thức giới thiệu Wigo với khách hàng Việt vào khoảng tháng 9. Đây sẽ là thông tin vui cho khách hàng đang có nhu cầu mua xe chạy dịch vụ.

Bởi với sự xuất hiện của Wigo, phân khúc xe này sẽ đa dạng hơn. Và nếu có sự cạnh tranh, chắc chắn các hãng sản xuất sẽ phải điều chỉnh giá tốt hơn để thu hút khách hàng. Lúc đó, khách hàng Việt sẽ là người được hưởng lợi.
Hotline tư vấn và báo giá : 0933.709.333 (Cao Minh)
Tham khảo : Bảng giá xe Toyota 2021