Đánh giá xe Honda Brio 2024 mới ra mắt tháng 6, hình ảnh nội thất ngoại thất. Giá xe Honda Brio lăn bánh. Tư vấn mua xe Honda trả góp.
Tại Việt Nam, Mẫu xe Ô tô Honda Brio sẽ có những gì để “chiến đấu” với Vinfast Fadil, xe Toyota Wigo, xe Morning, xe i10 trước khi muốn thành công trong phân khúc xe hạng A này.
Giá xe Honda Brio 2024
Honda Brio được Honda phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản G, RS, RS Two-Tone (2 màu) với giá xe Honda Brio 2024 lăn bánh tham khảo lần lượt như sau:
Bảng giá xe Ô tô Honda Brio 2024 (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Brio G | Brio RS | Brio RS 2 màu | |
Giá niêm yết | 418 | 448 | 452 |
Khuyến mãi | Vui lòng liên hệ trực tiếp! | ||
Màu | Trắng,bạc,đỏ | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam |
Giá xe Hond Brio lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 473 | 506 | 510 |
Hà Nội | 490 | 524 | 528 |
Tỉnh/Tp | 463 | 496 | 500 |
Hỗ trợ mua xe Brio trả góp lên tới 80% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn, thủ tục nhanh gọn giao xe trong 3 ngày làm việc. |
Ghi chú: Giá xe Honda Brio lăn bánh tạm tính chưa trừ khuyến mãi, giảm giá (nếu có)
Thông số kỹ thuật Honda brio 2024
Thông số kỹ thuật Honda Brio 2024 | |||
Phiên bản xe | Brio G | Brio RS | BRIO RS 2 màu |
Động cơ | 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC + DBW |
1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC + DBW |
1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC + DBW |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI |
Hộp số | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology |
Dung tích xi lanh | 1199 cm3 | 1199 cm3 | 1199 cm3 |
Dung tích thùng nhiên liệu(lít) | 35 | 35 | 35 |
Công suất động cơ | 90PS / 6.000rpm | 90PS / 6.000rpm | 90PS / 6.000rpm |
Mô mem xoắn cực đại | 110Nm / 4.800rpm | 110Nm / 4.800rpm | 110Nm / 4.800rpm |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 |
Dài x Rộng x Cao(mm) | 3.817mm x 1.682mm x 1.487mm | 3.817mm x 1.682mm x 1.487mm | 3.817mm x 1.682mm x 1.487mm |
Chiều dài cơ sở(mm) | 2.405mm | 2.405mm | 2.405mm |
Cỡ lốp | 175/65 R14 | 185/55 R15 | 185/55 R15 |
Lazang | Hợp kim/14 inch | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/15 inch |
Hệ thống treo trước | Độc lập/McPherson | Độc lập/McPherson | Độc lập/McPherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn | Trục xoắn | Trục xoắn |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) |
Có | Có | Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON) |
Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON COACHING) |
Có | Có | Có |
Nóc xe sơn đen thể thao | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh tay | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Ốp cản 2 bên hông | Không | Có | Có |
Ăng ten | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Chất liệu vô lăng | Urethan | Da | Da |
Điều chỉnh vô lăng | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng |
Vô lăng tích hợp nút chỉnh âm thanh | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có |
AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 |
Hệ thống điều hòa | Hiển thị Digital | Hiển thị Digital | Hiển thị Digital |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Túi khí cho người lái và người ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | Có | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có | Có | Có |
Gập ghế | Có | Có | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Màu xe | Trắng, Bạc, Đỏ | Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng, Cam | Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng, Cam |
(*) Ghi chú: Thông số kỹ thuật Honda Brio 2024 có thể thay đổi mà không báo trước, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên kinh doanh để được tư vấn chi tiết.
Ngoại thất xe Honda Brio 2024
Theo thông tin mà Audi Tân Bình có được thì thì Brio có chiều dài cơ sở 2345mm, các chiều dài, rộng, cao là 3640x1860x1485mm và khoảng sáng gầm xe 150mm.
Kích thước này cũng không quá khác biệt so với các đối thủ cùng phân khúc, nó giúp Brio tự tin di chuyển ở kiểu đường đô thị ở nước ta.
Thiết kế ngoại thất của Honda Brio 2024 có lẻ là dựa trên nền tảng của các đàn anh Oto Honda City, Jazz. Bởi lưới tản nhiệt của Brio có nét giống với 2 phiên bản này.
Cụ thể, lưới tản nhiệt của xe là dạng tổ ong, sơn đen cùng với 1 thanh mạ crom to bản chạy ngang phần đầu xe. Kiểu thiết kế này tạo nên vẻ sang trọng cũng như nét cá tính cho mặt ca lăng của Brio.
Cụm đèn trước của Brio cũng tỏ ra hiện đại với với dải LED chạy ban ngày cùng với bóng chiếu halogen cho đèn chính. Thấp xuống phía dưới tiếp tục là mảng lưới tổ ong sơn đen đầy cuốn hút. Đây chính là hốc hút gió của xe.
Dạt ra 2 bên là 2 đèn sương mù cũng khá nổi bật và bắt mắt.
Brio cũng có những trang bị cần thiết ở phần thân như gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có thể chỉnh, gập điện. Cùng với đó là bộ mâm 14inch cùng thiết kế chấu góc cạnh, khỏe khoắn.
Và 1 nét đặc trưng của các dòng xe Honda chính là sự cuốn hút từ những đường dập nổi. Và Brio cũng có được điều này. Qua đó giúp Brio có được sự hấp dẫn hơn với người xem.
Cụm đèn hậu của Honda Brio 2024 cũng tỏ ra khá sắc nét với kiểu bóng LED. Cùng với đó là thiết kế có phần “ảo diệu”. Thực tế thì cụm đèn này nằm hoàn toàn bên phần hông xe, nhưng nhờ 2 đường dập nổi nên người xem có cảm giác như đèn hậu kéo dài. Điều đó vô tình giúp đuôi xe Brio thêm bề thế, vững chãi.
Nhưng có lẻ, ấn tượng nhất vẫn phải là bộ ống xả kép của xe Ô tô Brio 2024 của Honda. Đây là 1 trong số rất ít dòng xe hạng A có bộ ống xả kép, nó toát lên vẻ thể thao, khỏe khoắn cho xe. Ngoài ra, đuôi xe Brio còn có cánh hướng gió kết hợp với đèn báo phanh trên cao để tăng khả năng cảnh báo an toàn với các phương tiện di chuyển phía sau.
Nội thất xe Honda Brio 2024
Honda Brio 2024 có 5 vị trí ghế với 2 tùy chọn bọc da hoặc bọc nỉ. Cùng với đó là khả năng chỉnh tay ở hàng ghế trước.
Hàng ghế sau có thể gập 60:40. Đặc biệt, hàng ghế sau của phiên bản này được cho là có bệ tỳ tay, rất tiện lợi. Nhưng điểm cộng đáng nói nhất của mẫu xe này chính là sự rộng rãi giữa các hàng ghế. Và nó giúp cho người sử dụng Brio luôn cảm thấy thoải mái, kể cả người ngồi phía sau, người có chiều cao tốt.
Tay lái và cụm đồng hồ hỗ trợ đa thông tin của Brio cũng khá đơn giản và thực dụng. tay lái có tích nút bấm điều chỉnh âm thanh và được trợ lực điện. Cụm đồng hồ kiểu 3 đồng hồ, rõ ràng, sắc nét, tạo sự thuận lợi tối đa để người lái theo dõi
Hệ thống tiện nghi của xe Ô tô Honda cũng thuộc dạng sang với đầu DVD, màn hình cảm ứng, các cổng kết nối USB, AUX và 6 loa. Cùng với đó là kiểu điều hòa tự động.
Chế độ vận hành
Honda Brio 2024 sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh với công suất tối đa 90 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 110Nm tại 4800 vòng/phút.
Brio sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT cho tất cả các phiên bản.
An toàn
Dòng xe này có 2 phanh, phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống. Hệ thống hỗ trợ phanh của Brio ở cũng ở mức cơ bản với ABS, EBD và BA.
Brio cũng có thêm 2 túi khí ở hàng ghế trước.
Kết luận
Việc Honda Brio 2024 xuất hiện ở Việt Nam càng cho thấy phân khúc xe hạng A giá rẻ là mảnh đất mảnh đất vẫn rất màu mỡ. Và sự xuất hiện này, giúp cho khách hàng Việt có thêm lựa chọn.
Nếu xét về thiết kế, trang bị thì Brio có thể tương đương hoặc trội hơn các đối thủ. Nhưng theo nhiều chuyên gia thì Brio khả năng là sẽ có giá cao. Và điều đó sẽ là rào cản khiến Brio khó có thể vươn lên tầm “siêu sao”. Đây cũng chính là chuyện cũ đã từng xảy ra với Oto Honda City, Oto Honda Jazz trước đây.
Tham khảo thêm: Giá xe Honda City 2024