Chevrolet Trailblazer là dòng xe chiến lược của Chevrolet Việt Nam trong năm nay. Sự ra mắt của dòng xe SUV Trailblazer nhằm cạnh tranh với một loạt các dòng xe 7 chỗ xuất hiện khá lâu trên thị trường như Toyota Fortuner, Ford Everest, Kia Sorento hay Honda CRV 2024…
Chevrolet Trailblazer đã ngừng kinh doanh tại Việt Nam, tham khảo xe SUV điện Vinfast VF 8: https://giaxehoi.vn/oto/vinfast/vf8
Tuy nhiên, xe Chevrolet Trailblazer 2024 với rất nhiều điểm nổi bật cùng với giá xe Trailblazer dự kiến dưới 1 tỷ đồng sẽ khiến khách hàng quên đi các dòng xe SUV 7 chỗ khác.
Chevrolet Trailblazer 2024 giá bao nhiêu
Loại xe | Giá niêm yết (vnđ) | Giảm giá (vnđ) |
---|---|---|
Trailblazer 2.5L 4×4 AT LTZ | 1.066.000.000 | 30.000.000 |
Trailblazer 2.5L 4×2 AT LT | 925.000.000 | 30.000.000 |
Trailblazer 2.54×2 MT LT | 885.000.000 | 30.000.000 |
Giá xe Chevrolet Trailblazer chưa bao gồm các chi phí lăn bánh và khuyến mãi trong tháng.
Xe mang đến 8 sự lựa chọn cho người dùng với những sắc tươi trẻ trung như Xanh lam, Đỏ, sang trọng như mà Nâu đậm, hoặc trung tính như bộ màu Đen, Xám, Bạc và Trắng ngọc trai.
Ngoại thất xe Chevrolet Trailblazer 2024
Xe sở hữu kích thước tổng thể 4887 x 1902 x 1850 mm, chiều dài cơ sở 2845 mm, khá gọn gàng so với các mẫu SUV cỡ lớn của đối thủ như Fortuner 2024 nhập khẩu Indonesia nhưng vẫn tỏ vẻ rắng rỏi với những nét thiết kế tinh tế.
Lưới tản nhiệt của xe dạng hình thang với logo Chevrolet tại trung tâm, điểm nhấn chủ yếu là cụm đèn trước tạo hình các lớp độc đáo, hốc gió thu hẹp đáng kể, liền mạch với hốc đèn sương mù và không thực sự nổi bật so với các đối thủ vốn đang ngày càng thể thao và bóng bẩy hơn.
Một điểm đáng chú ý khác là lối đặt ăng-ten ở phía trước xe khá lạ mắt, thay vì đặt gần cánh hướng gió sau như nhiều mẫu SUV phổ biến hiện nay. Các thanh gác nóc cũng không nhô quá cao. Với gầm cao và cỡ mâm lớn, Trailblazer 2024 vẫn mang đến cảm giác tin tưởng chinh phục mọi dạng địa hình.
Các trang bị ngoại thất đặc biệt đều được ưu ái cho bản số tự động, bao gồm lưới tản nhiệt mạ crom, đèn pha tự động bật/ tắt, dải LED chiếu sáng ban ngày dạng LED, hệ thống gạt mưa trước tự động. Đèn sương mù được lắp cả ở trước/ sau trên cả 2 bản.
Gương chiếu hậu của bản cao cấp hỗ trợ chỉnh – gập điện và mạ crom sáng bóng sang trọng, thậm chí viền chân kính cửa sổ và tay nắm cửa cũng được mạ crom mặc định trên phiên bản này, mang đến vẻ ngoài đẳng cấp.
Nội thất xe Chevrolet Trailblazer 2024
Xe Ô tô 7 chỗ này thiết kế với 2 tone màu đen – xám đặc trưng, với các mảng được bố cục đơn giản, hình khối chữ nhật bo tròn và viền bạc, Chevrolet Trailblazer 2024 nói riêng và dòng xe Chevrolet nhìn chung có táp lô rất đơn giản.
Tay lái 3 chấu được bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp nút bấm (chỉ trên bản 2 cầu), gương chiếu hậu chống chói tự động và sấy kính sau. Trải nghiệm lái khá thoải mái và được chăm chút kĩ lưỡng. Ngoài ra xe Chevrolet Trailblazer 2024 còn sở hữu chìa khóa cho phép khởi động xe từ xa hiện đại,
Hệ thống giải trí của 2 bản cũng cho thấy sự khác biệt cơ bản: bản số sàn lắp màn hình cảm ứng 7 inch, 4 loa còn bản số tự động là loại cảm ứng 8 inch, 7 loa cao cấp, mang đến trải nghiệm âm thanh sống động hơn.
Điều hòa vận hành tự động hoặc chỉnh cơ, tùy theo phiên bản, hỗ trợ dàn lạnh độc lập cho hàng ghế sau, kết hợp với bộ lọc gió điều hòa, hứa hẹn một không gian trong lành nhất trong cabin xe.
Ghế ngồi được bọc chất liệu Nỉ hoặc Da cao cấp. Ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế hành khách trước chỉnh tay 4 hướng còn hàng ghế thứ 2 gập 60:40 trong khi hàng thứ 3 gập 50:50. Hành khách có thể dễ dàng sạc lại các thiết bị điện từ với các ổ cắm điện đặt cạnh các hàng ghế.
Chế độ vận hành xe
Hầu như 2 phiên bản đều có những trải nghiệm rất riêng. Xe trang bị 2 kiểu động cơ diesel (dầu) : mẫu dung tích 2.5L dành cho bản 1 cầu, sản sinh 161 mã lực tại 3600 vòng/ phút và 380 Nm tại 2000 vòng/ phút và mẫu 2.8L trang bị cho bản 2 cầu, sản sinh 197 mã lực tại 3600 vòng/ phút và 500 Nm tại 2000 vòng/ phút, mạnh mẽ hơn rất nhiều.
Ngoài ra bản 2 cầu dùng Hộp số tự động 6 cấp trong khi bản 1 cầu chỉ lắp số sàn 6 cấp. Bản 2 cầu cũng tích hợp gài cầu điện tử tiện lợi và linh hoạt. Khả năng lội nước của xe lên đến 800mm nên hạn chế rủi ro xe bị thủy kích vào mua mưa.
Một điểm khá độc đáo và khác biệt cơ bản là mẫu số sàn trang bị kiểu trợ lái thủy lực cho cảm giác lái đằm, cảm nhận mặt đường tốt trong khi bản số tự động sử dụng trợ lực điện đánh lái nhẹ và linh hoạt. Bản 2 cầu cũng trang bị tính năng ga tự động giúp việc lái xe đường trường thoải mái hơn.
Khoảng sáng gầm xe vào khoảng 220mm, tương tự như các mẫu SUV đang có trên thị trường, khả năng vượt địa hình cũng được đánh giá cao. Xe có 2 tùy chọn cỡ mâm là 17 inch kèm lốp 255/65R17 và 18 inch lốp 265/60R18 dày dạn và bám đường hơn.
Hệ thống an toàn
Xe Chevrolet Trailblazer 2024 trang bị toàn bộ phanh đĩa cho 4 bánh xe. Tuy nhiên, bản số sàn chỉ được hỗ trợ hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử. Đặc biệt ngay cả bản cao cấp cũng chỉ có 2 túi khí, so với 6-7 túi khí trên các mẫu xe đối thủ, nên cũng phần nào giảm cảm giác an tâm.
Bản 2 cầu sở hữu nhiều tính năng an toàn vượt trội như Cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, giám sát áp suất lốp, cảnh báo điểm mù và phương tiện phía sau, va chạm sớm và lệch làn.
Xe cũng có các cảm biến hỗ trợ đỗ xe ở cả phía trước và sau giúp việc lùi, đỗ xe rất nhanh chóng và an toàn. Hệ thống an ninh khá chu đáo gồm chìa khóa mã hóa và hệ thống chống xâm nhập, báo động chống trộm.
Dòng xe SUV 7 chỗ đáng trải nghiệm
Chevrolet Trailblazer 2024 vẫn theo ngôn ngữ thiết kế đơn giản, khỏe khoắn như các mẫu xe dòng Chevrolet nói chung. Điểm độc đáo là khối động cơ 2.8L có thể mang đến cảm giác lái phấn khích hơn cho người mua SUV tầm trung bên cạnh những cái tên như Toyota Fortuner, Peugeot 5008 hay Ford Everest 2024 nhập khẩu thế hệ mới…
Tham khảo: So sánh SUV 7 chỗ Toyota Fortuner với Peugeot 5008
Thông số kỹ thuật Chevrolet Trailblazer 2024
TRAILBLAZER | 2.8 LTZ 4X4 | 2.5VGT AT 4X2 | 2.5 MT 4X2 |
---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể | 4887X1902X1852 | 4887X1902X1852 | 4887X1902X1852 |
Khoảng sáng gầm xe | 221 | 219 | 219 |
Khả năng lội nước | 800 | 800 | 800 |
ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ | |||
Loại động cơ | Duramax 2 Turbocharger biến thiên | Duramax 2 Turbocharger biến thiên | Duramax 2 Turbocharger |
Dung tích | 2.8L | 2.5L | 2.5L |
Công suất cực đại (SAE-Net) | 197/3600 | 180/3600 | 161/3200 |
Mô men xoắn cực đại (SAE-Net) | 500/2000 | 440/2000 | 380/2000 |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp |
Gài cầu điện | 4 chế độ 4×2, 4x4H, 4x4L | Dẫn động cầu sau | Dẫn động cầu sau |
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết 5 điểm | Liên kết 5 điểm | Liên kết 5 điểm |
Lốp xe | 265/60R18 | 255/65R17 | 255/65R17 |
La zăng | 18inch | 17inch | 17inch |
NỘI THẤT | |||
Vật liệu ghế | Da | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Điều hoà | 2 dàn lạnh Auto | 2 dàn lạnh | 2 dàn lạnh |
Màn hình | Mylink 8inch | Mylink 7inch | Mylink 7inch |
Số loa | 7 loa | 4 loa | 4 loa |
TIỆN NGHI | |||
Chân ga tự động | Có | Không | Không |
Điều hoà tự động | Có | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Không | Không |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Thuỷ lực |
AN TOÀN | |||
Phanh ABS | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh EBD | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tự | Có | Không | Không |
Màn hình áp suất lốp | Có | Không | Không |
Camera & cảm biến | Có | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có | Không | Không |
Cảnh báo va chạm từ xa | Có | Không | Không |
Cảnh báo lệch làn | Có | Không | Không |
Túi khí | 2 | 2 | 2 |